“上” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
上手 / jouzu (JLPT-5) | skillful, skilled, proficient, good (at), adept, clever, 精通, 精通, 잘, Khéo léo, ชำนาญ, Terampil |
上着 / uwagi (JLPT-5) | coat, tunic, jacket, outer garment, 夹克, 夾克, 겉옷, Áo khoác ngoài, แจ็คเก็ต, Pakaian luar |
上げる / ageru (JLPT-5) | to raise, to elevate, 提高, 提高, 올리기, Nâng cao, เพิ่ม, Naikkan |
屋上 / okujou (JLPT-4) | rooftop, 屋顶, 屋頂, 옥상, Tầng thượng, บนชั้นดาดฟ้า, Rooftop |
以上 / ijou (JLPT-4) | not less than, … and more, … and upwards, 更, 更, 이상, Trên,ขึ้น, Di atas |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
昨日、卵焼きが上手にできた。 (I cooked Japanese rolled omelet well yesterday.) (我昨天做了很完美的鸡蛋烧。) (어제는 계란말이가 잘 만들어졌다..) (Hôm qua, tôi đã có thể làm tốt món trứng chiên.)
先ほど、上着を着た。 (I put on my jacket a while ago.) (我刚才穿上了上衣。) (조금 전에 외투를 입었다.) (Tôi đã mặc áo khoác vào lúc nãy.)
先月、給料が上がった。 (I got a raise last month.) (上个月,我涨工资了。) (지난달 월급이 올랐다.) (Tháng trước, tiền lương của tôi đã tăng lên.)
10分前までは屋上にいた。 (I was the rooftop 10 minutes ago.) (我直到10分钟前还在楼顶上。) (10분 전까지는 옥상에 있었다.) (Tôi đã ở trên sân thượng/mái nhà cho đến 10 phút trước.sân thượng.)
あなたが思った以上に値段が高くなっていた。 (The price was higher than you were thinking.) (比你想象的价格要高。) (당신이 생각했던 것보다 가격이 높아졌다.) (Giá cả đã trở nên cao hơn bạn nghĩ.)
今日、卵焼きが上手にできる。 (I cook Japanese rolled omelet well today.) (我今天一定要把鸡蛋烧做好。) (오늘은 계란말이가 잘 만들어진다.) (Hôm nay, tôi có thể làm tốt món trứng chiên.)
今、上着を着ている。 (I put on my jacket.) (我现在穿着上衣。) (지금 외투를 입고 있다.) (Bây giờ, tôi đang mặc áo khoác.)
今月、給料が上がる。 (I get a raise this month.) (我这个月会涨工资。) (이번 달 월급이 오른다.) (Tháng này, tiền lương của tôi tăng lên.)
今、屋上にいる。 (I am the rooftop now.) (我现在在楼顶上。) (지금 옥상에 있다.) (Bây giờ, tôi đang ở trên sân thượng/mái nhà.)
あなたが思った以上に値段が高くなっている。 (The price is higher than you are thinking.) (涨价幅度找过你的想象。) (당신이 생각했던 것보다 가격이 높아지고 있다.) (Giá cả đang trở nên cao hơn bạn nghĩ.)
明日、卵焼きが上手にできるだろう。 (I’ll cook Japanese rolled omelet well tomorrow.) (我明天能不能把鸡蛋烧做好啊。) (내일은 계란말이가 잘 만들어질 것이다.) (Ngày mai, có lẽ tôi sẽ có thể làm tốt món trứng chiên.)
あとで、上着を着よう。 (I’ll put on my jacket later.) (我待会要穿上上衣。) (이따가 외투를 입자.) (Hãy mặc áo khoác sau nào.)
来月、給料が上がりそうだ。 (I’ll get a raise next month.) (我下个月似乎会涨工资。) (다음 달 월급이 오를 것 같다.) (Tháng tới, có vẻ tiền lương của tôi sẽ tăng lên.)
10分後に屋上に行くつもりだ。 (I’ll be the rooftop in 10 minutes.) (我会在10分钟后到楼顶去。) (10분 후 옥상에 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ lên sân thượng/mái nhà sau 10 phút nữa.)
あなたが思った以上に値段が高くなっているだろう。 (The price will be higher than you are thinking.) (涨价幅度会超出你的想象吧。) (당신이 생각했던 것보다 가격이 높아지고 있을 것이다.) (Có lẽ giá cả sẽ trở nên cao hơn bạn nghĩ.)
Comments