“先” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
先月 / sengetsu (JLPT-5) | last month, 上个月, 上個月, 지난달, Tháng trước, เดือนที่แล้ว, Bulan lalu |
先生 / sensei (JLPT-5) | teacher, master, doctor, 老师, 老師, 선생님, Giáo viên,ครู, Guru |
先週 / senshuu (JLPT-5) | last week, the week before, 上周, 上週, 지난, Tuần trước, เมื่อสัปดาห์ที่แล้ว, Minggu lalu |
先輩 / senpai (JLPT-4) | senior (at work or school), superior, elder, older graduate, progenitor, old-timer, 前辈, 前輩, 선배, Cao cấp, ระดับอาวุโส, Senior |
先日 / senjitsu (JLPT-3) | the other day, a few days ago, 前几天, 前幾天, 일전, Hôm nọ, เมื่อวันก่อน, Tempo hari |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
先月の成績は良かった。 (I had good grades last month.) (上个月的成绩很好。) (지난 달의 성적은 좋았다.) (Thành tích của tháng trước đã rất tốt.)
あの先生は正しい意見をくれた。 (That teacher gave me his/her right opinion.) (那位老师给了我一个正确的意见。) (저 선생님은 올바른 의견을 주었다.) (Giáo viên đó đã cho tôi ý kiến thật đúng đắn.)
先週はとても寒かった。 (It was very cold last week.) (上周非常冷。) (지난 주는 매우 추웠다.) (Tuần trước trời đã rất lạnh.)
先輩たちからいろいろと学んだ。 (I learned a lot from seniors.) (从前辈们那里学到了各种东西。) (선배들한테 여러가지 배웠다.) (Tôi đã học được rất nhiều từ các tiền bối của mình.)
先日から熱が出た。 (I had a fever the other day.) (前几天我发烧了。) (얼마 전 열이 났다.) (Hôm nọ tôi đã bị sốt.)
今月の成績よりも良くする。 (I have good grades this month.) (这个月的成绩很好。) (이번 달의 성적은 좋다) (Thành tích của tháng này rất tốt.)
あの先生は正しい意見をくれる。 (That teacher give me his/her right opinion.) (那位老师给我一个正确的意见。) (저 선생님은 올바른 의견을 준다.) (Giáo viên đó sẽ cho tôi ý kiến đúng đắn.)
先週よりもとても寒い。 (It is very cold than last week.) (比上周还冷。) (지난 주보다도 훨씬 춥다.) (Tuần này lạnh hơn rất nhiều so với tuần trước.)
先輩たちからいろいろと学ぶ。 (I learn a lot from seniors.) (从前辈们那里学各种东西。) (선배들한테 여러가지 배운다.) (Tôi học được rất nhiều từ các tiền bối của mình.)
先日から熱が出ている。 (I’ve had a fever from the other day.) (从前几天开始我就一直发烧。) (얼마 전부터 열이 나고 있다.) (Tôi bị sốt từ hôm nọ đến giờ.)
来月の成績よりも良くしよう。 (I’ll have good grades next month.) (下個月的成绩应该会不错吧。) (다음 달의 성적은 좋을 것이다.) (Thành tích của tháng tới có lẽ sẽ tốt.)
あの先生は正しい意見をくれるだろう。 (That teacher will give me his/her right opinion.) (那老师应该会给我一个正确的意见吧?) (저 선생님은 올바른 의견을 줄 것이다.) (Giáo viên đó có lẽ sẽ cho tôi ý kiến đúng đắn.)
先週よりもとても寒くなりそうだ。 (It’ll be very cold than last week.) (好像会比上周还冷的样子。) (지난 주 보다도 훨씬 추워질 것 같다.) (Trời có vẻ sẽ lạnh hơn rất nhiều so với tuần trước.)
先輩たちからいろいろと学ぼう。 (I’ll learn a lot from seniors.) (让我们从前辈们那里学各种东西吧。) (선배들한테 여러가지 배우자.) (Hãy học hỏi thật nhiều từ các tiền bối của mình thôi nào.)
先日からの熱が続きそうだ。 (I had a fever the other day.) (从前几天开始的高烧可能会持续下去。) (얼마 전부터 난 열이 계속 될 것 같다.) (Có vẻ cơn sốt tôi bị từ hôm nọ sẽ còn kéo dài.)
Comments