“後” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
午後 / gogo (JLPT-5) | afternoon, p.m., 下午, 下午, 오후, Chiều, บ่าย, Sore |
後ろ / ushiro (JLPT-5) | back, behind, rear, 背后, 背後, 뒤에, Đằng sau, หลัง, Di belakang |
最後 / saigo (JLPT-4) | end, conclusion, 最后, 最後, 마지막, Lần cuối, สุดท้าย, Terakhir |
今後 / kongo (JLPT-3) | from now on, hereafter, 在未来, 在未來, 향후, Trong tương lai, ในอนาคต, Di masa depan |
後々 / nochinochi (Popular) | distant future, 遥远的未来, 遙遠的未來, 나중, Sau đó, อนาคตไกล, Nanti |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
午後からは雨だった。 (It rained this afternoon.) (下午下起了雨。) (오후부터는 비가 왔다.) (Trời đã mưa từ buổi chiều.)
後ろから大男に追いかけられた。 (I was chased by a big man.) (我被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓겼다.) (Tôi đã bị một người đàn ông to lớn đuổi theo từ phía sau.)
昨日が高校生最後の日だった。 (Yesterday, it was the last day as a high school student.) (昨天是高中生活的最后一天。) (어제가 고등학생으로서의 마지막 날이었다.) (Ngày hôm qua đã là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi. )
「今後は気をつけてください。」と言われた。 (I was told “Please do not make a mistake.”) (我被說了“今後要小心注意一點。”) (“앞으로 조심해주세요”라고 들었다.) (Tôi đã bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)
後々になって気が付いた。 (I realized it later.) (我后来才注意到了。) (나중에서야 깨달았다.) (Sau này tôi đã nhận ra.)
午後からは雨だ。 (It rain this afternoon.) (下午会下雨。) (오후부터는 비가 온다.) (Trời sẽ mưa từ buổi chiều.)
後ろから大男に追いかけられる。 (I is chased by a big man.) (我被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓기다.) (Tôi bị một người đàn ông to lớn đuổi theo từ phía sau.)
今日が高校生最後の日だ。 (Today, it is a last day as a high school student.) (今天是高中生活的最后一天。) (오늘이 고등학생으로서의 마지막 날이다.) (Hôm nay sẽ là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi.)
「今後は気をつけてください。」と言われる。 (I’m told “Please do not make a mistake.”) (我會被說“今後要小心注意一點。”) (“앞으로 조심해주세요”라고 듣다.) (Tôi bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)
後々になって気が付く。 (I’ll realize it later.) (我后来才注意到。) (나중에서야 깨닫다.) (Rồi sau này tôi sẽ nhận ra.)
午後からは雨の予定だ。 (It’ll rain this afternoon.) (下午好像会下雨吧。) (오후부터는 비가 올 것이다.) (Trời có lẽ sẽ mưa từ buổi chiều.)
後ろから大男に追いかけられるかもしれない。 (I’ll be chased by a big man.) (我可能被一个大个子男子从后面追赶。) (몸집이 큰 남자에게 쫓길지도 모른다.) (Có lẽ là tôi bị một người đàn ông đuổi theo từ phía sau.)
明日が高校生最後の日になる。 (Tomorrow, it was a last day as a high school student.) (明天将会是高中生活的最后一天。) (내일이 고등학생으로서의 마지막 날이 된다.) (Ngày mai sẽ là ngày cuối cùng trong thời học sinh cấp ba của tôi.)
「今後は気をつけてください。」と言われるだろう。 (I’ll be told “Please do not make a mistake.”) (我會被說“今後要小心注意一點。”吧) (“앞으로 조심해주세요”라고 들을 것이다.) (Tôi có vẻ sẽ bị nhắc nhở là từ nay về sau nhớ cẩn thận hơn nhé.)
後々になって気が付くだろう。 (I’ll realize it later.) (之后会注意到的吧。) (나중에서야 깨달을 것이다.) (Có lẽ sau này tôi sẽ nhận ra.)
Comments