“白” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
白い / shiroi (JLPT-5) | white, 白, 白, 하얀, Trắng, ขาว, Putih |
面白い / omoshiroi (JLPT-4) | interesting, fascinating, intriguing, enthralling(JLPT-5), 有趣,有趣,재미,Hài hước,น่าสนใจ,Lucu |
白紙 / hakushi (Popular) | white paper, flyleaf, 白纸, 白紙, 백지, Giấy trắng, กระดาษเปล่า, Kertas kosong |
余白 / yohaku (Popular) | blank space, margin, blank canvas, 余量, 餘量, 여백, Ký quỹ, ขอบ, Margin |
白鳥 / hakuchou (Popular) | swan (Cygnus spp.), 天鹅, 天鵝, 백조, Thiên nga, หงส์, Angsa |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
白い犬が夢に出てきた。 (A white dog was in my dream.) (我昨天梦到了一只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나왔다.) (Một con chó trắng đã xuất hiện trong giấc mơ của tôi.)
面白いことが起こった。 (Funny things happened.) (发生了件好玩的事。) (재미있는 일이 일어났다.) (Một điều thú vị đã xảy ra.)
婚約の話が白紙に戻った。 (An engagement was taken back to the drawing board.) (婚约取消了。) (결혼 이야기가 백지로 돌아갔다.) (Chuyện đính hôn đã trở về trang giấy trắng.)
余白を残して作った。 (I made it with blank spaces.) (留下了空白做成的。) (여백을 남기고 만들었다.) (Tôi đã làm và chừa lại khoảng trống.)
去年、この湖で白鳥を見た。 (Last year, I saw a swan at this lake.) (去年我在这个湖上看到了天鹅。) (작년에 이 호수에서 백조를 보았다.) (Năm ngoái tôi đã nhìn thấy thiên nga trên hồ này.)
白い犬が夢に出てくる。 (A white dog is in my dream.) (我的梦里出现了一只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나온다.) (Tôi đang mơ thấy một con chó trắng.)
面白いことが起こる。 (Funny things happens.) (会有好玩的事发生。) (재미있는 일이 일어난다.) (Một điều thú vị đang xảy ra.)
婚約の話が白紙に戻る。 (An engagement is taken back to the drawing board.) (取消婚约。) (결혼 이야기가 백지로 돌아간다.) (Chuyện đính hôn trở về trang giấy trắng.)
余白を残して作る。 (I make it with blank spaces.) (留着空白制作。) (여백을 남기고 만든다.) (Tôi làm và chừa lại khoảng trống.)
今年、この湖で白鳥を見る。 (This year, I see a swan at this lake.) (今年我要在这个湖上看天鹅。) (올해 이 호수에서 백조를 본다.) (Tôi thấy thiên nga trên hồ này trong năm nay.)
白い犬が夢に出てきそうだ。 (A white dog will be in my dream.) (好像做梦都要梦到那只白狗。) (흰 강아지가 꿈에 나올 것 같다.) (Một con chó trắng có vẻ sẽ xuất hiện trong giấc mơ của tôi.)
面白いことが起こりそうだ。 (Funny things will happen.) (好玩的事即将要发生。) (재미있는 일이 일어날 것 같다.) (Có vẻ một điều thú vị sẽ xảy ra.)
婚約の話が白紙に戻る予定だ。 (An engagement will be taken back to the drawing board.) (婚约好像要取消了。) (결혼 이야기가 백지로 돌아갈 것 같다.) (Chuyện đính hôn có vẻ sẽ trở về trang giấy trắng.)
余白を残して作るつもりだ。 (I’ll make it with blank spaces.) (我想留下空白来制作。) (여백을 남겨 두고 만들 생각이다.) (Tôi định sẽ làm và chừa lại khoảng trống.)
来年、この湖で白鳥を見るつもりだ。 (Next year, I will see a swan at this lake.) (明年在这个湖上可能能看见天鹅。) (내년에 이 호수에서 백조를 볼 수 있을지도 모른다.) (Có thể tôi sẽ nhìn thấy thiên nga trên hồ này vào năm tới.)
Comments