“行” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
銀行 / ginkou (JLPT-5) | bank, 银行, 銀行, 은행, Ngân hàng, ธนาคาร, Bank |
旅行 / ryokou (JLPT-5) | travel, trip, journey, excursion, tour, 旅游, 旅遊, 여행, Du lịch, การเดินทาง, Bepergian |
行う / okonau (JLPT-4) | to perform, to do, to conduct oneself, to carry out, 做, 做, 할, Làm, ทำ, Lakukan |
行く / iku (JLPT-5) | to go, to move (in a direction or towards a specific location), to head (towards), to be transported (towards), to reach, 去, 去, 이동, Đi, ไป, Pergi |
飛行機 / hikouki (JLPT-5) | aeroplane, airplane, aircraft, 飞机, 飛機, 비행기, Máy bay, เครื่องบิน, Pesawat |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
銀行は15時で閉まっていた。 (A bank closed at 3mp.) (银行15点关闭。) (은행은 15시에 닫혀 있었다.) (Ngân hàng đã đóng cửa lúc 15:00.)
日本旅行に行っている友達から写真が送られてきた。 (One of my friends traveling to Japan sent me a photo.) (去日本旅游的朋友给我发来了照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 사진을 보냈다.) (Các bức ảnh đã được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)
休日はボランティアを行なっていた。 (I did some volunteer work on holiday.) (我在休息日去做了义工。) (휴일은 봉사활동를 하고 있었다.) (Tôi đã và đang tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ.)
週末にはアルバイトに行っていた。 (I went to work on the weekend.) (我周末去打工了。) (주말에는 알바하러 갔다.) (Tôi đã đi làm thêm vào cuối tuần qua.)
台風の影響で飛行機が飛ばなかった。 (My flight was cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机没有起飞。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않았다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên máy bay đã không cất cánh.)
銀行は15時で閉まっている。 (A bank closes at 3mp.) (银行15点关闭。) (은행은 15시에 닫혀있다.) (Ngân hàng đóng cửa lúc 15 giờ.)
日本旅行に行っている友達から写真が送られてくる。 (One of my friends traveling to Japan send me a photo.) (去日本旅游的朋友给我发来照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 사진을 보낸다.) (Các bức ảnh được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)
休日はボランティアを行なっている。 (I do some volunteer work on holiday.) (我在休息日做义工。) (휴일은 봉사활동를 하고 있다.) (Tôi đang tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ.)
週末にはアルバイトに行っている。 (I go to work on the weekend.) (我周末会去打工。) (주말에는 알바하러 간다.) (Tôi đi làm thêm vào cuối tuần.)
台風の影響で飛行機が飛ばない。 (My flight is cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机起飞不了。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않는다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên máy bay không cất cánh.)
銀行は15時で閉まる予定だ。 (A bank will close at 3mp.) (银行将于15点关闭。) (은행은 15시에 닫을 예정이다.) (Ngân hàng dự định sẽ đóng cửa lúc 15:00.)
日本旅行に行っている友達から、もうすぐ写真が送られてくるようだ。 (One of my friends traveling to Japan will send me a photo.) (去日本旅游的朋友马上会给我发来照片。) (일본여행으로 가 있는 친구가 곧 사진을 보낼 것 같다.) (Các bức ảnh hình như được gửi tới cho tôi từ người bạn đang đi du lịch ở Nhật Bản.)
休日はボランティアを行なうようにしよう。 (I’ll do some volunteer work on holiday.) (我打算在休息日做义工。) (휴일은 봉사활동를 하도록 하자.) (Hãy cố gắng tổ chức các hoạt động tình nguyện vào những ngày nghỉ nào.)
週末にはアルバイトに行こう。 (I’ll go to work on the weekend.) (我打算周末去打工。) (주말에는 알바하러 갈 생각이다.) (Tôi dự định sẽ đi làm thêm vào cuối tuần.)
台風の影響で飛行機が飛ばないかもしれない。 (My flight will be cancelled due to a typhoon.) (受台风影响,飞机可能不会起飞。) (태풍의 영향으로 인해 비행기가 뜨지 않을지도 모른다.) (Vì ảnh hưởng của bão nên có lẽ máy bay không cất cánh.)
Comments