“読” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
読む / yomu (JLPT-5) | to read, 阅读, 閱讀, 보기, Đọc, อ่าน, Baca |
読書 / dokusho (JLPT-3) | reading, 阅读, 閱讀, 독서, Đọc sách, การอ่าน, Membaca |
読み / yomi (JLPT-3) | reading, 阅读, 閱讀, 읽기, Đọc sách, การอ่าน, Membaca |
音読 / ondoku (Popular) | reading aloud, 大声朗读, 大聲朗讀, 음독, Đọc to, อ่านออกเสียง, Membaca dengan keras |
解読 / kaidoku (Popular) | deciphering, decoding, 解读, 解讀, 해독, Giải mã, ถอดรหัส, Dekripsi |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
毎朝、新聞を読んでいた。 (Every morning, I used to read a newspaper.) (我以前每天早晨都看报纸。) (매일 아침 신문을 읽었었다.) (Tôi đã và đang đọc báo mỗi sáng.)
昨日は読書をしてから寝た。 (Yesterday, I went to bed after reading a book.) (我昨天看完书后就睡觉了。) (어제는 독서를 하고 잤다.) (Hôm qua tôi đã đi ngủ sau khi đọc sách.)
本を読んだ。 (I read some books.) (我看书了。) (책을 읽었다.) (Tôi đã đọc một cuốn sách.)
昨日は教科書を音読した。 (Yesterday, I read out loud a textbook.) (我昨天大声朗读了教科书。) (어제는 교과서를 소리내어 읽었다.) (Tôi đã đọc to thành tiếng sách giáo khoa ngày hôm qua.)
解読できない問題がたくさんあった。 (I didn’t decipher a lot of questions.) (有许多没有解开的问题。) (해독 할 수 없는 문제가 많이 있었다.) (Đã từng có nhiều vấn đề không thể lý giải được.)
毎朝、新聞を読んでいる。 (Every morning, I’m reading a newspaper.) (我每天早晨都看报纸。) (매일 아침 신문을 읽고있다.) (Tôi đang đọc một tờ báo mỗi sáng.)
今日は読書をしてから寝る。 (Today, I go to bed after reading a book.) (我今天看完书后睡觉。) (오늘은 독서를하고 잔다.) (Hôm nay tôi đi ngủ sau khi đọc sách.)
本を読む。 (I read some books.) (我正在看书。) (책을 읽고있다.) (Tôi đang đọc một cuốn sách.)
今日は教科書を音読する。 (Today, I read out loud a textbook.) (我今天会大声朗读教科书。) (오늘은 교과서를 소리내어 읽는다.) (Tôi đọc to thành tiếng sách giáo khoa ngày hôm nay.)
解読できない問題がたくさんある。 (I don’t decipher a lot of questions.) (有许多没有解开的问题。) (해독 할 수 없는 문제가 많이 있다.) (Có nhiều vấn đề không thể lý giải được.)
毎朝、新聞を読むつもりだ。 (Every morning, I’ll read a newspaper.) (每天早晨都应该看报纸。) (매일 아침 신문을 읽도록 하자.) (Chúng ta hãy cố gắng đọc báo mỗi sáng nào.)
明日は読書をしてから寝る予定だ。 (Tomorrow, I’ll go to bed after reading a book.) (我打算明天看完书之后睡觉。) (내일은 독서를 하고 잘 생각이다.) (Ngày mai tôi dự định sẽ đi ngủ sau khi đọc sách.)
本を読むつもりだ。 (I’ll read some books.) (我准备看一本书。) (책을 읽을 생각이다.) (Tôi định sẽ đọc một cuốn sách.)
明日は教科書を音読するつもりだ。 (Tomorrow, I read out loud a textbook.) (我可能明天会大声朗读教科书。) (내일은 교과서를 소리내어 읽을 것이다.) (Có lẽ tôi sẽ đọc to thành tiếng sách giáo khoa vào ngày mai.)
解読できない問題がたくさんありそうだ。 (I won’t decipher a lot of questions.) (好像有许多没有解开的问题。) (해독 할 수 없는 문제가 많이 있을 것 같다.) (Có vẻ sẽ có nhiều vấn đề không thể lý giải được.)
Comments