“電” Kanji Course (JLPT-5)

kanji-n5-japanese-0078
TOC

“電” Kanji Course (JLPT-5)

Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!

Vocabulary

電話でんわ / denwa (JLPT-5)telephone call, phone call, 电话, 電話, 전화, Điện thoại, โทรศัพท์, Telepon
電気でんき / denki (JLPT-5)electricity, 电力, 電力, 전기, Điện, ไฟฟ้า, Listrik
電車でんしゃ / densha (JLPT-5)train, electric train, 电动火车, 電動火車, 기차, Tàu hỏa, รถไฟฟ้า, Melatih
電報でんぽう / denpou (JLPT-4)telegram, 电报, 電報, 전보, Điện báo, โทรเลข, Telegram
電灯でんとう / dentou (JLPT-4)electric light, 电灯, 電燈, 전등, Ánh sáng, วิชชุ, Ringan

Kanji Video Lesson

Kanji Practice Sheet

kanji-practice-card-n5-japanese-020

Sentence

Past Tense

電話でんわではすべつたえられなかった。 (I didn’t tell anything on the phone.) (我没法通过电话告诉你所有事情。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없었다.) (Tôi đã không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)

先月せんげつ電気代でんきだいたかかった。 (The electric bill was high last month.) (上个月的电费很高。) (지난달 전기 요금은 많이 나왔다.) (Tiền điện của tháng trước đã rất cao.)

電車でんしゃおくれていたので会社かいしゃ遅刻ちこくした。 (As the train was delayed, I was late for work.) (因为电车晚了所以我上班迟到了。) (전철이 지연되어 회사에 지각했다.) (Vì tàu đã đến trễ nên tôi đã đến công ty muộn.)

電報でんぽうおくったことはなかった。 (I had never sent a telegram to anyone.) (我从未发过电报。) (전보를 보낸 적은 없었다.) (Tôi đã chưa bao giờ gửi điện tín.)

キャンプにときに、懐中電灯かいちゅうでんとうってった。 (When I go camping, I took flashlight/torch.) (我去露营的时候,带了手电筒。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 갔다.) (Tôi đã mang theo đèn pin khi đi cắm trại.)

Present Tense

電話でんわではすべつたえられない。 (I don’t tell anything on the phone.) (我没法通过电话告诉你所有事情。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없다.) (Tôi không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)

今月こんげつ電気代でんきだいたかい。 (The electric bill is high last month.) (这个月的电费很高。) (이번 달의 전기 요금은 많이 나온다.) (Tiền điện của tháng này cao.)

電車でんしゃおくれていたので会社かいしゃ遅刻ちこくする。 (As the train was delayed, I am late for work.) (因为电车晚了所以我上班会迟到。) (전철이 지연되어 회사에 지각한다.) (Vì tàu đến trễ nên tôi đến công ty muộn.)

電報でんぽうおくったことはない。 (I have never sent a telegram to anyone.) (我从未发过电报。) (전보를 보낸 적은 없다.) (Tôi chưa bao giờ gửi điện tín.)

キャンプにときに、懐中電灯かいちゅうでんとうってく。 (When I go camping, I take flashlight/torch.) (我去露营的时候,会带上手电筒。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 간다.) (Tôi mang theo đèn pin khi đi cắm trại.)

Future Tense

電話でんわではすべつたえられないだろう。 (I won’t tell anything on the phone.) (电话应该没法告诉你所有事情吧。) (전화로는 모든 것을 전달 할 수 없을 것이다.) (Có lẽ tôi không thể nói mọi thứ qua điện thoại.)

来月らいげつ電気代でんきだいたかくなる予定よていだ。 (The electric bill will be high last month.) (下个月的电话会很高吧。) (다음 달 전기 요금은 많이 나올 것 같다.) (Tiền điện của tháng tới có vẻ sẽ tăng cao.)

電車でんしゃおくれていたので会社かいしゃ遅刻ちこくするだろう。 (As the train was delayed, I will be late for work.) (因为电车晚了所以我有可能上班会迟到。) (전철이 지연되어 회사에 지각 할 것 같다.) (Vì tàu đến trễ nên có vẻ tôi sẽ đến công ty muộn.)

電報でんぽうおくったことはないだろう。 (I won’t send a telegram to anyone.) (应该不会发电报吧。) (전보를 보내는 일은 없을 것이다.) (Có lẽ bạn chưa bao giờ gửi điện tín.)

キャンプにときに、懐中電灯かいちゅうでんとうってくつもりだ。 (When I go camping, I will take flashlight/torch.) (去露营的时候,带上手电筒吧。) (캠핑 갈 때 손전등을 가지고 가야지.) (Hãy mang theo đèn pin khi đi cắm trại nào.)

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC