“高” Kanji Course (JLPT-5)
Hi, here is “Kanji Course” for memberships to improve your kanji writing and reading skills. Enjoy watching kanji video and enhance your Japanese vocabulary with them. Further, we also prepare past, present and future tense with this kanji!
Vocabulary
高い / takai (JLPT-5) | high, tall, 高, 高, 높은, Cao, สูง, Tinggi |
高校 / koukou (JLPT-4) | senior high school, high school, 高中, 高中, 고등학교, Trường trung học, โรงเรียนมัธยมปลาย, Sekolah tinggi |
最高 / saikou (JLPT-3) | most, highest, maximum, uppermost, supreme, 最高, 最高, 최고, Tốt nhất, สูงสุด, Terbaik |
高価 / kouka (JLPT-3) | highly priced, expensive, valuable, costly, 昂贵, 昂貴, 고가, Đắt, แพง, Mahal |
高音 / kouon (Popular) | high-pitched tone, soprano, 高亢的音调, 高亢的音調, 고음, Treble, เสียงแหลมสูง, Treble |
Kanji Video Lesson
Kanji Practice Sheet
Sentence
高い所が苦手だった。 (I had a fear of heights.) (我曾经有恐高症。) (높은 곳을 싫어했었다.) (Tôi đã từng sợ độ cao.)
昨日、高校の時の友達に会った。 (Yesterday, I saw with a friend from High School.) (昨天我遇见了我的高中朋友。) (어제 고등학교 때 친구를 만났다.) (Hôm qua tôi đã gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)
昨日は最高の一日だった。 (Yesterday, it was an awesome day.) (昨天是美好的一天。) (어제는 최고의 날이었다.) (Hôm qua đã là ngày tuyệt vời nhất.)
父が高価な時計を買った。 (My dad bought a expensive watch.) (我父亲买了一块昂贵的手表。) (아버지가 비싼 시계를 샀다.) (Bố tôi đã mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)
音楽の授業では、高音の担当だった。 (I was in charge of high notes in the music class.) (我曾经在音乐课上负责高音。) (음악 수업에서는 고음 담당이었다.) (Trong giờ học âm nhạc, tôi đã phụ trách các âm cao.)
高い所が苦手だ。 (I have a fear of heights.) (我有恐高症。) (높은 곳을 싫어하다.) (Tôi sợ độ cao.)
今日、高校の時の友達に会う。 (Today, I see with a friend from High School.) (我今天要去见我的高中朋友。) (오늘 고등학교 때 친구를 만난다.) (Hôm nay tôi gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)
今日は最高の一日だ。 (Today, it is an awesome day.) (今天将会是美好的一天。) (오늘은 최고의 날이다.) (Hôm nay là ngày tuyệt vời nhất.)
父が高価な時計を買う。 (My dad buy a expensive watch.) (我父亲要买一块昂贵的手表。) (아버지가 비싼 시계를 산다.) (Bố tôi mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)
音楽の授業では、高音の担当だ。 (I am in charge of high notes in the music class.) (我在音乐课上负责高音。) (음악 수업에서는 고음담당이다.) (Trong giờ học âm nhạc, tôi phụ trách các âm cao.)
高い所が苦手になりそうだ。 (I will have a fear of heights.) (我好像有恐高症。) (높은 곳을 싫어하게 될 것 같다.) (Có vẻ như tôi sẽ trở nên sợ độ cao.)
明日、高校の時の友達に会う予定だ。 (Tomorrow, I will see with a friend from High School.) (明天打算去见我的高中朋友。) (내일, 고등학교 때 친구를 만날거다.) (Ngày mai, tôi dự định sẽ gặp người bạn học hồi cấp ba của tôi.)
明日は最高の一日になるだろう。 (Today, it will be an awesome day.) (明天将会是美好的一天吧。) (내일은 최고의 날이 될 것이다.) (Hôm qua đã là ngày tuyệt vời nhất.)
父が高価な時計を買う予定だ。 (My dad will buy a expensive watch.) (我父亲打算买一块昂贵的手表。) (아버지는 비싼 시계를 살 생각이다.) (Bố tôi dự định sẽ mua một chiếc đồng hồ đắt tiền.)
音楽の授業では、高音の担当になる予定だ。 (I will be in charge of high notes in the music class.) (我会在音乐课上负责高音吧。) (음악 수업에서는 고음담당이 될 것이다.) (Trong giờ học âm nhạc, có lẽ tôi sẽ phụ trách các âm cao.)
Comments