新品 vs. 中古 vs. 未使用 vs. 新品同様: What’s the Difference?
What is the difference between “新品(shinpin), 中古(chuuko), 未使用(mishiyou) and 新品同様(shinpin-douyou)”? Which is used as the meaning of “like new”? After reading this, you would be answering this question. Let me introduce what their subtle differences are and how you correctly use them such as native speakers today!
[wp-svg-icons icon=”checkmark-circle” wrap=”i”] 新品(shinpin), 中古(chuuko), 未使用(mishiyou) and 新品同様(shinpin-douyou)
[wp-svg-icons icon=”arrow-right-2″ wrap=”span”] Brand-new, New / Used, Secondhand / Unused / Like new / 全新, 未使用, 和新品一样 / 새 상품, 미사용, 새 상품이나 다름없는 물건 / Hàng mới, hàng chưa sử dụng, hàng gần giống như hàng mới
“新品(shinpin)” is “Brand-new”, “中古(chuuko)” is “Used or Secondhand”, “未使用(mishiyou)” is “Unused” and “新品同様(shinpin-douyou)” is “Like new”. They are often used on an online auction. And the basic ways to use them are that “___の___” such as “新品の___(a new ___)”, “中古の___(a used ___)”, “未使用___(an unused ___)” and “新品同様の___(___ like new)”. For instance, “新品の車(a new car)”, “中古の車(a used car)”, “未使用車(an unused car)” and “新品同様の車(a car like new)”. Everyone could use them as casual, polite and formal.
今度は新品の腕時計を買いたいなー。 (I wanna buy a brand-new watch next time.) (下次我想买一块新的手表。) (이번에는 새 손목시계를 사고 싶은데.) (Lần này tôi muốn mua một chiếc đồng hồ đeo tay mới.)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-okawa22.jpg” name=”たつや” type=”l icon_blue” sample”]
新品の車を買いたいです。 (I’d like to buy a new car.) (我想买一辆新车。) (새 차를 사고 싶습니다.) (Tôi muốn mua một chiếc xe hơi loại hàng mới chưa bóc tem.)
[/voice]
[wp-svg-icons icon=”headphones” wrap=”i”] LISTENING COURSE Sample [wp-svg-icons icon=”headphones” wrap=”i”]
[wp-svg-icons icon=”spades” wrap=”i”]
Beginner
[wp-svg-icons icon=”clubs” wrap=”i”] Intermediate
[wp-svg-icons icon=”diamonds” wrap=”i”] Advanced
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-yuka11.jpg” name=”ゆか” type=”l icon_red” sample”]
昨日、中古の腕時計を買いました。 (I bought a used watch yesterday.) (我昨天买了一块二手手表。) (어제, 중고 손목시계를 샀습니다.) (Hôm qua, tôi đã mua một chiếc đồng hồ đeo tay loại đã qua sử dụng.)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/06/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-okawa96.jpg” name=”たつや” type=”l icon_blue” sample”]
先月、中古の車を買ったよ。 (I bought a secondhand car last month.) (我上个月买了一辆二手车。) (지난 달에 중고차를 샀어.) (Tháng trước, tôi đã mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng đấy.)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-yuka9.jpg” name=”ゆか” type=”l icon_red” sample”]
未使用の腕時計ってちょっと安い? (Is an unused watch a little bit cheaper?) (未使用的手表会便宜一点吗?) (미사용 손목시계는 조금 싸나?) (Đồng hồ đeo tay loại chưa sử dụng nhưng đã bóc tem rồi thì có rẻ hơn chút nào không?)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-okawa7.jpg” name=”たつや” type=”l icon_blue” sample”]
今日、未使用の車をオークションで買いました。 (I bought an unused car at auction today.) (今天,我在拍卖会上买了一辆未使用的汽车。) (오늘, 미사용 자동차를 경매로 샀습니다.) (Hôm nay, tôi đã mua được một chiếc xe hơi loại đã bóc tem nhưng chưa qua sử dụng trong một cuộc đấu giá.)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-yuka74.jpg” name=”ゆか” type=”l icon_red” sample”]
この腕時計は新品同様だよ。 (This watch is like new.) (这块手表和新的一样。) (이 손목시계는 새 상품이나 다름 없어.) (Cái đồng hồ đeo tay này là hàng y như hàng mới đấy.)
[/voice]
[voice icon=”http://jpyokoso.com/wp-content/uploads/2018/04/learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan-okawa70.jpg” name=”たつや” type=”l icon_blue” sample”]
来月、新品同様の車を買うよ。 (I’ll buy a car looks brand‐new next month.) (下个月,我会买一辆跟新车一样的车。) (다음 달에 새 차나 다름 없는 중고차를 살 거야.) (Tháng sau tôi sẽ mua một chiếc xe hơi loại gần như hàng mới.)
[/voice]
[kanren postid=”16425″]
[kanren postid=”16405″]
[kanren postid=”16426″]
[kanren postid=”16447″]
Comments