8 Ways To Confess Your Love This Valentine’s Day
What do you usually do on Valentine’s Day? If you are a woman or a girl, why don’t you confess your love to a man who you like? However, what kind of words should you use? And not only women and girls, but also guys can use some phrases. Let me introduce how you correctly use them today!
バレンタインデー (barentaindē)
Valentine’s Day
“バレンタインデー(barentaindē)” means “Valentine’s Day” and which day in Japan is that women or girls confess their love to men or boys such as “I love you” with handmade chocolate. The day is February 14th. Furthermore, we have ホワイトデー(White day) on March 14th which day in Japan is that men or boys who have got the chocolate from them have to give in return for Valentine’s day gifts such as white cholates, cups, towels, pens and so on. I mean that is not chocolate on March 14th called ホワイトデー(White day).
\ Learn Japanese language online with a personal native teacher!/
Sample
あなたはすごく大切な人なの。受け取ってね。 (You really mean a lot to me. This is for you.) (你是一个非常重要的人。请收下吧。) (당신은 정말 소중한 사람이야. 받아줘.) (Anh là người rất quan trọng với em. Xin hãy chấp nhận em nhé.) (anata wa sugoku taisetsuna hito nano. uketotte ne.)
バレンタインデーは女性が愛を伝えることができる特別な日なんだよ。 (Valentine’s day is a special day for girls/women to express their love.) (情人节是女性可以传达爱情的特殊日子。) (발렌타인 데이는 여자가 사랑을 전할 수 있는 특별한 날이야.) (Ngãy lễ tình nhân là dịp đặc biệt để các cô gái bày tỏ tình yêu của mình đấy.) (barentaindē wa josei ga ai wo tsutaeru koto ga dekiru tokubetsuna hi na’nda yo.)
これあげる。たつやが思っているより、あたしはたつやのことが好きなの。 (This is for you. … I like you, Tatsuya more than you think.) (这个送给你。我比tatsuya你所想的,更喜欢你。) (이거 줄게. 타츠야가 생각하는 것보다, 나는 타츠야를 좋아해.) (Tặng cậu này. Tớ thích Tatsuya nhiều hơn Tatsuya nghĩ đấy.) (kore ageru. tatsuya ga omotte iru yori, atashi wa tatsuya no koto ga suki nano.)
バレンタインチョコ何個もらった? (How many chocolates did you get?) (情人节的巧克力,你收到了多少?) (발렌타인 초콜렛 몇개 받았어?) (Cậu nhận được bao nhiêu sô cô la Valentine rồi?) (barentain choko nan ko moratta?)
バレンタインデーに予定とかある? (Do you have any plans for Valentine’s day?) (你有什么情人节计划吗?) (발렌타인 데이에 계획같은거 있어?) (Cậu có định làm gì vào ngày lễ tình nhân chưa?) (barentaindē ni yotei toka aru?)
去年のバレンタインは母さんからだけだったんだ。笑 (The only Valentine I got was from my mom last year.) (去年的情人节,只有收到我母亲给的而已。哈哈哈) (작년 발렌타인은 어머니께 받은 것 뿐이었어. 하핫.) (Lễ tình nhân năm ngoái tớ chỉ nhận được mỗi quà từ mẹ thôi (cười).) (kyonen no barentain wa kāsan kara dake datta nda. wara)
たつやくんのために手作りのチョコを作ったの。 (I made some homemade cookies for you, Tatsuya-kun.) (我为Tatsuya,做了手工巧克力。) (타츠야 군을 위해 수제 초콜릿을 만들었어.) (Tớ đã tự tay làm sô cô la vì Tatsuya đấy.) (tatsuya kun no tame ni tezukuri no choko wo tsukutta no.)
誰もチョコをくれなかったらどうしよう〜。 (What if I don’t get any chocolates?) (如果没有人给我巧克力,该怎么办?) (아무도 초콜릿을 주지 않으면 어쩌지~.) (Nhỡ không ai chịu tặng sô cô la cho tớ thì phải làm sao đây.) (dare mo choko wo kure nakattara dō shiyō.)
たつやなしの人生は想像できないよ。 (I can’t imagine my life without you, Tatsuya.) (我无法想象没有达也的生活。) (타츠야없는 인생은 상상할 수 없어.) (Tớ không thể tưởng tượng nổi cuộc sống mà không có Tatsuya đâu.) (tatsu ya nashi no jinsei wa sōzō dekinai yo.)
誰かにチョコあげるの? (Are you going to give some chocolates to someone?) (你要给哪个人送巧克力吗?) (누군가에게 초콜릿 주는거야?) (Cậu định tặng sô cô la cho ai đó à?) (dareka ni choko ageru no?)
心の底から愛してる。 (I love you from the bottom of my heart.) (打从心底爱着你。) (진심으로 사랑해.) (Em yêu anh từ tận đáy lòng.) (kokoro no soko kara aishiteru.)
俺がチョコもらえるわけないじゃん! (Like I would get any chocolate, you know?) (我哪有可能收到巧克力。) (내가 초콜렛을 받을 수 있을리가 없잖아!) (Tớ chẳng đời nào được tặng sô cô la đâu!) (ore ga choko moraeru wake nai jan!)
うちにとってたつやは、特別な人なの。 (You have been the only one for me.) (Tatsuta对我来说是一个特殊的人。) (우리에게 타츠야는 특별한 사람이야.) (Đối với tớ Tatsuya là người rất đặc biệt đó.) (uchi ni totte tatsuya wa, tokubetsu na hito nano.)
義理チョコでもいいから欲しいわー。笑 (I wanna get even obligatory chocolates.haha) (就算是人情巧克力也行啊。哈哈哈哈。) (의리 초콜렛이라도 좋으니까 받고 싶어. 하하.) (Dù chỉ là sô cô la bạn bè thì tớ cũng muốn (cười).) (giri choko demo īkara hoshī wa-. wara)
たつやに夢中なの! (I’m addicted to you, Tatsuya!) (我对Tatsuya深深着迷!) (타츠야에게 빠졌어!) (Tớ luôn nghĩ về Tatsuya thôi!) (tatsuya ni muchū nano!)
チョコよりも愛が欲しいわ。(涙) (I need love, not a chocolate.) (比起巧克力我更想得到的是爱啊。(哭)) (초콜렛보다는 사랑을 받고 싶어. 흑흑) (Tớ muốn được yêu hơn là sô cô la đó (khóc).) (choko yori mo ai ga hoshī wa. (namida))
\ Learn more! /
Comments