In front of and to the right of___:”___no migi naname mae” Japanese Phrase #283
Discover a new phrase each day to use in your Japanese! What does “___の右斜め前。(no migi naname mae)” mean? Visit daily to learn some popular Japanese phrases on a regular basis!
___の右斜め前。(no migi naname mae)
In front of and to the right of___ / 在_的右斜对面。 / ___ 오른쪽 대각선 앞. / Phía trước chéo về hướng bên phải _____.
When you want to describe “in front of and to the right of___”, you would be able to use “___の右斜め前。(no migi naname mae)”. Everybody could use this in daily conversations as casual, polite and formal. Additionally, “左斜め前(in front of and to the left of)”, “右斜め後ろ” and “左斜め後ろ(behind and to the left of)(no hidari naname ushiro)”.
\ Learn Japanese language online with a personal native teacher!/
Sample 1
レイの席どこ? (Where is Rei’s seat?) (莲的座位在哪裡?) (레이 자리 어디야?) (Ghế của Ray ở đâu vậy?) (rei no seki doko?)
私の右斜め前の席だよ。 (His seat is in front of and to the right of mine.) (在我的右斜对面。) (내 오른쪽 대각선 앞자리야.) (Là ghế ở phía trước chéo về hướng bên phải ghế của tôi đó.) (watashi no migi naname mae no seki dayo.)
Sample 2
このお店どこか知ってますか? (Do you happened to know where this shop is?) (你知道这家店在哪里吗?) (이 가게 어디인지 아세요?) (Bạn có biết cửa hàng này ở đâu không?) (kono omise doko ka shitte masu ka?)
店はタワーの左斜め後ろにありますよ。 (This shop is behind and to the left of the tower.) (这家店在铁塔的左斜后方啊。) (가게는 타워의 왼쪽 비스듬히 뒤에 있어요.) (Cửa hàng đó ở phía sau cái tháp về phía bên trái ấy.) (mise wa tawā no hidari naname ushiro ni arimasu yo.)
ありがとうございます。 (Thanks a lot.) (谢谢哦。) (감사합니다.) (Cảm ơn cậu!) (arigatō gozaimasu.)
\ Learn more! /
Comments