6 Perfect Examples of ちゃんと(chanto)
In this time, native speakers often use “ちゃんと(chanto)” that has 6 different meanings and let me introduce “ちゃんと” so that you would be able to perfectly use it today! After understanding how to use it, I’d say there is a lot of chances to use “ちゃんと” in daily conversations.
ちゃんと (chanto) = まともな (matomona)
Properly / Right
Firstly, “ちゃんと(chanto)” means “property, decent or right”, such as “ちゃんとした説明(a right question)”, “ちゃんとした答え(a proper answer)”, etc.
\ Learn Japanese with a personal native teacher!/
Sample
自分の名前くらいちゃんと書きなさい。 (Write properly even your name.) (至少自己的名字要好好写呀。) (자기 이름 정도는 제대로 써라) (Em hãy viết ít nhất là tên em cho nghiêm chỉnh.)(jibun no namae kurai chanto kaki nasai.)
せめて電車の中ではちゃんと座りなよ。 (You gotta sit a seat properly at least on the train.) (至少你在电车裡要坐好吧。) (적어도 전철 안에서는 제대로 앉아.) (Ít nhất thì trên tàu cũng ngồi cho nghiêm chỉnh đi.)(semete densha no nakade wa chanto suwari na yo.)
ちゃんと (chanto) = きれいに (kireini)
Neatly
Secondly, “ちゃんと(chanto)” is used for cleaning up or organizing something, which is used as the meaning of “neatly”, such as “ちゃんと流す(to flush neatly)”, “ちゃんと畳む(to fold neatly)”, etc.
Sample
食べた後はちゃんと片付けてよね! (Clean up here neatly after every meal.) (吃完饭后要好好收拾哦。) (다 먹은 뒤엔 깨끗하게 정리해.) (Ăn cơm xong thì dọn dẹp cẩn thận vào nhé.)(tabeta ato wa chanto katadzukete yo ne!)
ちゃんと部屋掃除した? 本当にここで寝てるの? (Did you clean up your room neatly? Do you really sleep here?) (认真把房间打扫好了⋯⋯真的要在这边睡吗?) (방 깨끗하게 청소했어? 진짜 여기서 자는 거야?) (Cậu đã dọn dẹp phòng nghiêm chỉnh chưa? Thật là cậu ngủ ở đây á?)(chanto heya sōji shita? Hontōni koko de ne teru no?)
ちゃんと (chanto) = しっかりした (shikkarishita)
Good / Right
When using “ちゃんと(chanto)” for people, it is used as the meaning of “good or right” people such as “ちゃんとした人(a right man)” etc.
Sample
30才前なんだから、そろそろちゃんとした人みつけなさいよー。 (It’s about time that you gotta find a right guy coz you’re almost 30 years old.) (你也差不多30岁上下了,该找个靠得住的人了吧。) (30살 전이니까 슬슬 좋은 사람 찾아.) (Gần 30 tuổi rồi nên cậu tìm dần người nào nghiêm chỉnh chút đi.)(san jussai maedakara, sorosoro chanto shita hito mitsuke nasai yo-.)
いつ見ても田中さんって本当にちゃんとしてるよなー。 (Mr. Tanaka has been good no matter when I see him.) (不管何时看到田中先生他都很利落呢。) (언제 봐도 다나카 씨는 정말 착실해.) (Lần nào nhìn thấy, cậu Tanaka ý, đúng thật là làm việc nghiêm chỉnh thật đấy.)(itsu mite mo Tanaka-san tte hontōni chanto shi teru yona-.)
ちゃんと (chanto) = 丈夫な (joubuna)
Tough / Steady
The next meaning of “ちゃんとした(chanto shita)” is “tough an steady” such as “ちゃんした金庫(a tough safe)”, “ちゃんとした机(a tough table)”, “ちゃんとした塀(a tough wall)”, etc.
Sample
前の椅子がすぐ壊れちゃったから、次はちゃんとした椅子が欲しいな。 (A chair I bought before was broken, so I wanna buy a tough one next time.) (之前的椅子马上就坏掉了,这次想要要想找个比较坚固的椅子呢。) (전에 쓰던 의자가 금방 망가져서 다음엔 튼튼한 의자를 사고 싶어.) (Cái ghế lần trước vì đã hỏng ngay lập tức, nên lần này tôi muốn mua một cái thật nghiêm chỉnh.)(Mae no isu ga sugu koware chattakara, tsugi wa chanto shita isu ga hoshī na.)
社会人になったら、ちゃんとした給料が毎月もらえるぞ! (When being a member of society, I’ll get a steady salary every month.) (出社会之后,就可以每个月都拿到固定的工资哦。) (사회인이 되면 제대로 된 월급을 매달 받을 수 있어.) (Sau khi trở thành người đi làm thì hàng tháng sẽ được nhận tiền lương nghiêm chỉnh đấy.)(Shakai jin ni nattara, chanto shita kyūryō ga maitsuki moraeru zo!)
ちゃんと (chanto) = 一生懸命 (isshoukenmei)
Hard
When using “ちゃんと(chanto)” about working or studying, that would mean “hard” such as “ちゃんと勉強する(to study hard)”, “単語をちゃんと覚える(to remember vocabulary hard)”, etc.
Sample
ちゃんと勉強しないと試験に落ちると思うよ。 (I think if you don’t study hard, you’ll fail an exam.) (如果不好好学习的话考试会落榜哦。) (착실히 공부하지 않으면 시험에 떨어질걸.) (Cậu mà không học hành nghiêm chỉnh thì tôi nghĩ cậu sẽ trượt kỳ thi đấy.)(chanto benkyō shinai to shiken ni ochiru to omou yo.)
入社してから君はいつもちゃんと仕事をしているね。 (You’ve been working hard after joining our company.) (进公司之后,你就一直都很认真地在工作耶。) (넌 입사하고 나서 착실히 일을 하는구나.) (Cậu sau khi vào công ty, lúc nào cũng làm việc rất nghiêm túc nhỉ.)(nyūsha shite kara kimi wa itsumo chanto shigoto wo shite iru ne.)
ちゃんと (chanto) = 注意深く (chuuibukaku)
Carefully / Pay attention
Lastly, you could use “ちゃんと(chanto)” is used as the meaning of “carefully or pay attention” such as “ちゃんと見る(to carefully look)”, “ちゃんと聞く(carefully listen)”, etc.
Sample
運転中はちゃんと前を見てないと事故るよ! (You gotta carefully look ahead while driving otherwise you might get an accident.) (开车的时候如果不好好看前面的话会出车祸的。) (운전 중에 앞을 제대로 보지 ͡ 않으면 사고 난다.) (Không nghiêm chỉnh nhìn phía trước khi lái xe khéo bị tai nạn đấy.)(unten-chū wa chanto mae wo mitenai to jikoru yo!)
おーい!ちゃんと聞いてた? (Hey, did you carefully listen to what I said?) (喂——你有在好好听吗?) (이봐! 제대로 들었어?) (Này! đã nghe rõ chưa vậy?)(o-i! chanto kiiteta?)
\ Learn more! /
Comments