What is the difference between あそこ and むこう?
Could you explain what the difference between あそこ and むこう are? These are quite similar to each other, aren’t they? I’d say there are many learners know the way to use あそこ, however, did you know the way to use むこう as well? I would explain how to completely use both むこう and あそこ today!
あそこ (asoko)
Over there
“あそこ(asoko)” means “Over there” and which is used as the meaning of “the place where you can clearly point and see”. Native speakers often use “あそこらへん”, which means somewhere around over there. And “らへん” means around, so you would be able to use “ここらへん” is somewhere around here, because ここ means “here”. Thus, “そこらへん” is somewhere around there. The tips for using “あそこ”, you would be able to “SEE a target” where you are talking about.
\ Learn Japanese with a personal native teacher!/
Sample
ねぇ、あそこの家の窓から怪しい人が出て来てない? (Hey! I think a suspicious man is coming out from the window of the house over there.) (欸,那边那户人家的窗户是不是有个可疑的怪人爬出来啊⋯⋯) (있잖아, 저 집 창문에서 수상한 사람 나오지 않았어?) (Này này, chẳng phải là có một người rất đáng nghi đang trèo ra từ cửa sổ ngôi nhà đằng kia sao?) (nē, asoko no ie no mado kara ayashī hito ga dete kitenai?)
うわっ!マジじゃん!消防署と警察に電話した方が良くね? (Wow! OMG! We gotta call police, don’t we?) (哇!不是吧!打电话给消防局和警察局是不是比较好啊⋯⋯) (우와! 진짜네! 소방서랑 경찰서에 신고하는 게 좋지 않을까?) (Wow! cái gì thế kia! Chúng ta có nên gọi cứu hoả và cảnh sát chăng?) (uwa! majijan! shōbōsho to keisatsu ni denwa shita hō ga yoku ne? )
あっ、あそこに新しいコンビニ出来てるじゃん! (Oh! I’ve found a new convenience store.) (啊!那边有家新开的便利商店耶!) (앗, 저기 새로운 편의점 생겼네!) (A! Ở đằng kia có cái cửa hàng tiện lợi mới được hoàn thành kìa.) (a, asoko ni atarashī konbini dekiteru jan!)
たぶん先週からオープンしてたよ!行く? (If I’m not mistaken, it has opened since last week. Do you wanna go?) (大概是上週才开的吧。走吧吗?) (아마 저번 주에 오픈 했을걸! 갈래?) (Có lẽ nó mới mở từ tuần trước đấy. Đến đó nào?) (tabun senshū kara ōpun shi teta yo! iku?)
あそこにある赤い靴かわいいなー。買っていい? (Hey! I think red sneakers are cute! Can I buy them?) (那边那双红色的鞋子好可爱喔——我可以买吗?) (저기 있는 빨간 구두 귀엽다. 사도 돼?) (Đằng kia có đôi giày đỏ dễ thương chưa kìa. Em mua có được không?) (asoko ni aru akai kutsu kawaī na-. katte ī?)
いいよ!でも、2,000円まで! (OK! But it costs till $20!) (可以啊。不过最贵只能到两千日元哦!) (좋아! 하지만 2,000엔까지만이야!) (Được đó! mà tận 2,000 yên cơ đấy!) (ī yo! demo, ni sen en made!)
むこう (mukou)
Beyond / On the other side
“むこう(mukou)” is used as a meaning of “Beyond” or “On the other side”. When people use the word むこうらへん, some of them might not correctly know the place where you asked or are talking about. Additionally, a distance-wise is that using むこう is quite far than using あそこ. When using むこう as the meaning of “beyond”, someone can’t see the target where he/she is talking about. However, when using むこう as the meaning of “On the other side”, he/she can see the target that means it is just quite far.
Sample
すいません。一番近い地下鉄の駅はどこですか? (Excuse me. Where is the nearest subway station?) (不好意思,这附近最近的地铁站是在哪裡呢?) (실례합니다. 가장 가까운 지하철 역이 어딘가요?) (Tôi xin lỗi nhưng cho tôi hỏi ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vậy ạ?) (suimasen. ichiban chikai chikatetsu no eki wa dokodesu ka? )
多分、このビルのむこう側だと思うけど!間違ってたらごめんね! (I think it is beyond this building, but I could be wrong.) (我想大概是在这栋大楼的对面!要是弄错了就抱歉了!) (아마 이 빌딩 너머에 있을 거야. 아니라면 미안해!) (tôi nghĩ có thể nó nằm đối diện tòa nhà này đó, nếu tôi có sai thì xin lỗi nhé.) (tabun, kono biru no mukou gawada to omou kedo! machigatte tara gomen ne!)
今、お墓のむこうから女性の悲鳴聞こえなかった? (I think I’ve just heard a scream of a woman from beyond the graves now, don’t you?) (刚才,是不是从墓场那裡有传来女生的惨叫声啊⋯⋯) (지금 무덤 너머에서 여자 비명 들리지 않았어?) (Lúc này cậu có nghe thấy tiếng kêu gào của một người phụ nữa vang lên từ phía bên kia ngôi mộ không?) (ima, ohaka no mukou kara josei no himei kikoe nakatta? )
怖い事言うなよ! (Don’t say that makes me scare, you know?) (不要说这麽可怕的事啊!) (무서운 소리 하지 마!) (đừng có nói mấy chuyện sợ hãi vậy đi!) (kowai koto iuna yo! )
スターバックスまでどうやって行けばいいでしょうか? (Do you mind telling me how to get to the Starbucks?) (去星巴克要怎么走啊?) (스타벅스까지 어떻게 가나요?) (Làm thế nào để đi đến cửa hàng Starbucks nhỉ?) (sutābakkusu made dō yatte ikeba īde shouka? )
この道路のむこう側にあるよ! (You can see it and it’s on the other side of this way.) (就在这条道路的对面哦!) (이 도로 반대편에 있어!) (Cửa hàng đó ở phía bên kia của con đường này đấy!) (kono dōro no mukou gawa ni aru yo!)
\ Learn more! /
Comments