Are You Sure That “ryokou” Sounds the Same As “tabi”?

are-you-sure-that-ryokou-sounds-the-same-as-tabi-learn-japanese-online-how-to-speak-japanese-language-for-beginners-basic-study-in-japan
TOC

Are You Sure That 旅行りょこう Sounds the Same As たび?

First of all, 旅行りょこう(ryokou) sounds the same as たび(tabi), however, they have a slight difference in nuance from each other. Let me introduce the difference in nuance between these and the way to correctly use them today!

旅行りょこう(ryokou) / たび(tabi)

Trip, Journey / 旅行, 旅游 / 여행, 방랑 / Du lịch, Chuyến đi

旅行りょこう and たび” mean “Trip and Journey” and which have been used for people to travel somewhere. The difference between them is “旅行りょこう” sounds basic “trip and vacation”. Whereas “たび” sounds pretty grand and heavier than “旅行りょこう” such as “一人ひとりたび(travel by one’s self). A hitch-hiker would be using “たび” instead of “旅行りょこう“. A family who travels somewhere would be using “旅行りょこう” instead of “たび“. “旅行りょこう” sounds fun and light, unlike “たび” sound grand and pretty heavy.

\ Learn Japanese language online with a personal native teacher!/

Sample

yuka

国内こくない旅行りょこうをたくさんしてるよ! (I do a lot of domestic travel!) (经常去国内旅行!) (국내여행을 많이 하고 있어!) (Tớ đã đi du lịch rất nhiều nơi trong nước đó!)

tatsuya

なつ家族かぞく旅行りょこう計画中けいかくちゅうなんだ。 (I’m planning a family vacation during the summer.) (我计划在夏天来个家族旅行。) (여름에 갈 가족여행을 계획 중이야.) (Tớ đang lên kế hoạch du lịch mùa hè cùng gia đình.)

yuka

かあさんに旅行りょこうをプレゼントしたいの! (I wanna give my mother a travel package!) (我想送给妈妈一趟旅行!) (엄마한테 여행을 선물하고 싶어!) (Tớ muốn tặng mẹ một chuyến du lịch làm quà!)

tatsuya

高校こうこう修学しゅうがく旅行りょこうどこったの?! (Where did you go on a high school trip?) (高中的修学旅行,你去了哪里?!) (고등학교 수학여행 어디로 갔어?!) (Du lịch tham quan của trường cấp ba cậu đã đi đâu vậy?)

yuka

よいたびを〜 (Have a nice trip!) (祝你旅途愉快〜) (좋은 여행이 되길~) (Chúc cậu có chuyến đi tốt đẹp nha.)

tatsuya

卒業そつぎょう旅行りょこう韓国かんこく中国ちゅうごくとベトナムにったよ。 (I went on a graduation trip with my friends to Korea, China and Vietnam.) (我毕业旅行时去了韩国,中国和越南。) (졸업여행으로 한국과 중국, 베트남에 갔었어.) (Tớ đã đi du lịch kỷ niệm tốt nghiệp ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam đấy.)

yuka

たびにはかせない情報じょうほうだね。 (It is important infomation for vacation.) (这是旅行时不可少的信息。) (여행에 꼭 필요한 정보구나.) ( Thông tin đó không thể thiếu cho chuyến đi nhỉ.)

tatsuya

2泊3日にはくみっか旅行りょこうってきたよ。 (I went on a trip for two nights and three days.) (去了三天两夜的旅行。) (2박 3일로 여행을 다녀 왔어.) (Tớ đã đi du lịch ba ngày hai đêm về đấy.)

yuka

日本にほんいろんな場所ばしょ一人ひとりたびしたよ。 (I traveled by myself to many places in Japan.) (我独自一人去了日本的各个地方旅行。) (일본의 여러 장소를 혼자 여행했어.) (Tớ đã một mình làm cuộc hành trình qua nhiều nơi của Nhật đấy.)

tatsuya

自分探じぶんさがしのたびってくるよ。 (I’ll go on a trip for self-searching.) (我要来一次寻找自我的旅程。) (자아 찾기 여행을 다녀올게.) (Tớ sẽ làm một chuyến đi để tìm ra chính mình đó.)

yuka

ねん数回すうかい旅行りょこうするよ。 (I travel several times a year.) (我一年会去旅行几次。) (일 년에 몇 번씩 여행해.) (Mỗi năm tớ sẽ đi du lịch vài lần.)

tatsuya

2年にねんかけて世界一周せかいいっしゅう旅行りょこうしたいなー。 (I wanna travel around the world for two years.) (我想花两年的时间去环游世界。) (2년에 걸쳐서 세계 일주 여행을 하고 싶어.) (Tớ muốn du lịch vòng quanh thế giới trong hai năm quá đi.)

\ Learn more! /

Let's share this post !

Comments

To comment

TOC