Best Way To Use “saboru”:Japanese Slang
Have you heard of さぼる(saboru) from your friends, teachers or even show-biz? さぼる is one of the Japanese slangs and has been quite often used by native speakers. When using さぼる, it sounds like native speakers. After figuring out the way to use さぼる, why don’t you use it? Let me introduce what さぼる is and how you correctly use it today!
さぼる (saboru)
Skip / Ditch / Blow it off / Slack off
“さぼる(saboru)” means “skip, ditch, blow it off and slack off”. For example,会議をサボる(skip the meeting), 学校をさぼる(ditch school), 授業をさぼる(ditch class), 会社をサボる(blow off work), and 仕事をサボる(slacks off). さぼる is actually one of the Japanese slangs, however, it has been used by everyone ranging from children to adults. But you might want to use さぼる for people who you get along with. Not to use it for your boss and business letters. In this case, you might want to use 休む, instead of さぼる. Furthermore, the verb conjugation of さぼる would be さぼります, さぼる, さぼらない, さぼった and さぼらなかった. Additionally, the same meaning of さぼる is ずる休み.
\ Learn Japanese language online with a personal native teacher!/
Sample
社会の授業をサボって、映画を観に行きたいなー。 (I wanna skip my social studies class to watch the movie.) (好想跷掉社会课去看电影哦——。) (사회 수업 땡땡이 치고 영화나 보러 가고 싶다.) (Mình muốn trốn tiết học xã hội để đi xem phim quá.) (shakai no jugyō wo sabotte, eiga wo mini ikitai na-.)
さぼったら? (Why don’t you skip it?) (要不你就翘课吧?) (땡땡이 치는 건 어때?) (Cậu cứ trốn chứ sao?) (sabottara?)
木田くんがスポーツ観戦に行くために授業をサボってたよ。 (Kida-kun skipped class to go watch sports.) (木田同学因为去看运动比赛,所以跷课了哦。) ( 기무라 군이 스포츠 경기를 보러 가기 위해 수업을 빼먹었어.) (Cậu Kida đã trốn lớp trốn tiết để đi xem trận đấu thể thao đó.) (Kida kun ga supōtsu kansen ni iku tameni jugyō wo sabotteta yo.)
すみません、今日は会議をお休みします。 (Sorry, I’ll skip the meeting today.) (对不起,我将缺席今天的会议。) ( 죄송합니다, 오늘은 회의를 쉬겠습니다.) (Tôi xin lỗi, hôm nay tôi sẽ vắng mặt trong cuộc họp.) (sumimasen, kyō wa kaigi wo oyasumi shimasu.)
今日は学校サボろうよー。 (Why don’t we ditch school today?) (今天来翘课嘛——。) (오늘은 학교 땡땡이 치자.) (Hôm nay trốn học đi.) (kyō wa gakkō saborou yo-.)
学校サボって俺の家に来なよ。 (Ditch class and come my home.) (翘课来我家嘛。) (학교는 땡땡이치고 우리 집에 와.) (Trốn học đến nhà tôi đi.) (gakkō sabotte ore no ie ni kina yo.)
今日は学校サボりたいなー。 (I wanna ditch school today.) (今天好想翘课哦——。) (오늘은 학교 땡땡이 치고 싶다.) (Mình muốn trốn học quá.) (kyō wa gakkō saboritai na-.)
みつる、ずる休みしたのがばれたみたいだね。 (I heard Mitsuru got caught ditching.) (Mitsuru无故旷课的事好像被发现了耶。) (미쓰루, 꾀병으로 쉰 게 들통난 모양이네.) (Mitsuru, có vẻ như việc nghỉ học đã bị phát hiện rồi nhỉ.) (Mitsuru, zuru yasumi shita no ga bareta mitai dane.)
\ Learn more! /
Comments