How to Use Simply “Worry about ____” in Japanese for Beginners
When watching Japanese movies, animes and etc, have you heard of “くよくよ(kuyokuyo)”? There are a bunch of situations used くよくよ, however, what does it mean? Actually, it is not good meaning, but くよくよ can be often used in daily conversations. Today, let me introduce how to correctly use くよくよ which sounds native.
くよくよする (kuyokuyo suru)
Dwell on / Worry about ____ / Let it get you down
“くよくよする(kuyokuyo suru)” means that someone has been worried about something for a quite long time and he/she got introverted because of it. There are a lot of situations such as “Someone breaks up with his/her partner.”, “Someone failed.”, “Someone lost something.” and so on. So when seeing your friends who have been looked to dwell on (くよくよ), you can use “くよくよしないで(kuyokuyo shinai de)” as the encouraging word for him/her.
\ Learn Japanese language online with a personal native teacher!/
Sample
過去の失敗をくよくよ考えないで。 (Don’t dwell on your past failures.) (不要总是为过去的失败而烦恼。) (과거의 실수를 끙끙대고 생각하지 마.) (Đừng có nghĩ mãi về những thất bại trong quá khứ) (kako no shippai wo kuyokuyo kangae naide.)
ありがとう。出来るだけ考えないようにするよ。 (Thanks! I gotta think other things as much as possible.) (谢谢 我会尽量不考虑这些的。) (고마워. 가능한 한 생각하지 않도록 할게.) (Cảm ơn bạn. Tôi sẽ cố gắng hết sức không suy nghĩ nữa mà.) (arigatō. dekirudake kangae nai yō ni suru yo.)
あー、試験に落ちたしもう人生の終わりだよ。 (Ahhh, my life is over coz I failed.) (啊〜,考试没有及格人生就完了呀。) (아, 시험도 떨어졌고 진짜 내 인생은 끝났어. ) (Ahhhh, tôi trượt kỳ thi, cuộc đời tôi chấm dứt rồi đấy.) (a-, shiken ni ochitashi mō jinsei no owari dayo.)
過去のことをくよくよするなって。 (Don’t worry about the past.) (不是说了嘛 不要总是为过去的事烦恼啦。) (과거의 일로 끙끙대지 말라니.) (Tôi bắt đầu lo lắng về quá khứ.) (kako no koto wo kuyokuyo suruna tte.)
万全に準備しておくべきだった・・・ (I should ‘ve prepared for everything.) (本来应该作好完全的准备的。) (완벽하게 준비했어야 했어…) (Tôi đã nên cần chuẩn bị chu đáo hơn…) (bcanzen ni junbi shiteokuvbekivdatta…)
過去の事にくよくよしてもしょうがないよ。 (There’s no use of dwelling on the past.) (总是烦恼过去的事也没有办法呀。) (과거의 일에 끙끙대며 매달려도 아무런 방법이 없어.) (Có lo lắng về quá khứ thì cũng không làm được gì đâu!) (kako no koto ni kuyokuyo shitemo shōganai yo.)
あのさ、彼氏がすぐつまらないことでくよくよするのよ。 (You know what? My boyfriend worries about the small stuff too much.) (跟你说,我男朋友总是一不如意就为一些无聊的事发愁。) (있잖아, 남자친구가 진짜 별것 아닌 일로 끙끙대는 거야.) (Này, tớ thấy lo lắng rằng người yêu tớ sẽ nhanh chán tớ này.) (ano sa, kareshi ga sugu tsumaranai koto de kuyokuyo suru noyo.)
そうなんだ。じゃあ、別れたら? (I see. Well, why don’t you break up with him?) (是这样啊 那我们分手吧。) (그렇구나. 그럼 헤어지는 게 어때?) (Thế à, vậy thì chia tay thì sao?) (sō nanda. jā, wakare tara?)
たった1回失敗したくらいでクヨクヨするなー! (You messed up just once. You don’t need to dwell on it.) ( 别为了一次失败就在那耿耿于怀!) (겨우 한 번 실패한 걸로 끙끙대지 마!) (Mới chỉ thất bại một lần thôi mà tôi thấy lo lắng ghê!) (tatta ikkai shippai shita kurai de kuyokuyo suru na-!)
元気出たよ!ありがとう! (I’ve just recovered now. Thank you!) (已经恢复了!谢谢!) (이제 힘이 좀 났어! 고마워!) (Tôi khoẻ lại rồi mà, cảm ơn cậu!) (genki deta yo! arigatō!)
くよくよするなって。どうしたの? (Don’t let it get you down. What’s wrong with you?) (别胡思乱想了。怎么了。) (그렇게 끙끙 앓지 말라니까. 무슨 일이야?) (Cậu lo lắng thế, sao đấy?) (kuyokuyo suruna tte. dō shita no?)
おじいちゃんが癌になったんだ。 (Actually, my grandpa got cancer.) (爷爷得了癌症。) (할아버지가 암에 걸렸어.) (Ông tôi bị ung thư.) (ojīchan ga gan ni nattanda.)
ささいなことでくよくよしないで。 (Don’t worry about the small stuff!) (不要为了琐碎的小事烦恼啦。) (하찮은 일로 끙끙대지 마!) (Đừng lo lắng về những điều nhỏ nhặt.) (sasaina koto de kuyokuyo shinai de.)
だよね。もう一回やってみるよ! (Right. I gotta do it again.) (对呀 我再重新试一次。) (그렇지. 한 번 더 해볼게! ) (Đúng vậy. Tôi sẽ thử lại lần nữa!) (dayo ne. mōikkai yatte miru yo!)
\ Learn more! /
Comments