20 Examples of Talking About Your Hometown
We normally talk about our hometown after getting to know someone more and more or when we first met a person such as “Where are you from?”, “My hometown is ____”, “I’m from ____.”, etc. Could you explain where you were born and answer when someone asks your hometown? Let me introduce how you correctly explain about your hometown today!
故郷 (kokyou) / 出生地 (shusseichi)
Hometown / Birthplace
故郷 (kokyou) is hometown and 出生地 (shusseichi) is the birthplace. The difference between them is that using 出生地 is a more specific place where you were born than using 故郷. That means when native speakers use 出生地, they basically talk about specific places such as Tokyo, Osaka, Kyoto, Hokkaido and etc, unlike 故郷. However, 故郷 can be sometimes used as the meaning of 出生地. For your information, although “出身” can be used as the meaning of “出生地“, it is used as the meaning of “Which university did you go to?”. The way to ask someone’s “hometown/birthplace” is ご出身はどちらになりますか?(Where are you from?) which is the most polite way and can be used to your boss as well. And 出身はどこですか?(Where are you from?) is a basic way to ask someone such as teachers, clerks, colleges and so on. And どこ出身なの? or どこ出身?(Where are you from?) is used only for your friends which is so casual. When putting “ご” such as ご出身 instead of 出身, it sounds more polite. Native speakers don’t usually use “出生地はどこですか?” which sounds pretty weird. Again, ご出身はどちらになりますか?(politest), 出身はどちらになりますか?(more polite), 出身はどこですか?(normal), どこ出身なの?(casual), どこ出身?(so casual) that sound native speakers if you use them depending on what the situations are. Additionally, 生まれも育ちも ___です means “I was born and raised in _____.” Lastly, some people use 故郷 as the writing word and use 故郷 as the spoken word. These Kanji are the same though.
\ Learn Japanese with a personal native teacher!/
Sample
東京が故郷だよ。 (Tokyo is my hometown.) (东京是我的老家。) (도쿄가 고향이야.) (Tokyo là quê của tớ đấy.) (Tōkyō ga kokyō dayo.)
故郷は大阪やで。 (My hometown is in Osaka.) (我老家是大阪呢!) (고향은 오사카여.) (Quê tớ ở Osaka ý.) (kokyō wa Ōsaka yade.)
ここが故郷なの。 (That is my hometown.) (这是我的老家。) (여기가 고향이야.) (Tớ quê ở đây đó.) (koko ga kokyō nano.)
お母さんの故郷に行ったことある? (Have you been to your mom’s hometown?) (你去过你母亲的故乡吗?) (어머니 고향에 가 본 적 있어?) (Cậu về quê của mẹ cậu bao giờ chưa?) (okāsan no kokyō ni itta koto aru?)
大学の友達が出生地について話してくれたよ。 (My college friends told me about her birthplace.) (我的大学朋友聊到了出生地。) (대학 친구가 태어난 곳에 대해 말해 줬어.) (Bạn ở trường Đại học đã kể về nơi họ sinh ra cho tớ nghe đấy.) (daigaku no tomodachi ga shusseichi ni tsuite hanashite kureta yo.)
生まれも育ちも日本だよ。 (I was born and raised in Japan.) (出生和长大都是在日本呢。) (태어난 곳도, 자란 곳도 일본이야. ) (Tớ sinh ra và lớn lên ở Nhật hểt đấy.) (umare mo sodachi mo Nihon dayo.)
韓国出身の女の子が学校にいるよ。 (A girl from Korea is in our school.) (学校有一个韩国女孩。) (한국 출신의 여자애가 학교에 있어.) (Ở trường có một bạn gái đến từ Hàn Quốc đó.) (kankoku shusshin no on’nanoko ga gakkō ni iru yo.)
学生の2人はアジア出身で、他はヨーロッパ出身だったよ。 (Two of the students were from Asia and the others were from Europe.) (学生当中两名来自于亚洲,其余的来自于欧洲。) (학생 둘은 아시아 출신이고, 나머지는 유럽 출신이었어.) (Hai trong số các sinh viên đến từ châu Á, những người khác đến từ châu Âu.) (gakusei no futari wa Ajia shusshin de, hoka wa yōroppa shusshin datta yo.)
ハーバード大学出身なの。 (I am a graduate of Harvard University.) (哈佛大学毕业的。) (하버드 대학 출신이야.) (Tớ học Đại học Harvard ra đấy.) (hābādo daigaku shusshin nano.)
彼らの出身はわからないな。 (I’m not sure where they come from.) (我不知道他们是哪里人。) (그들의 출신은 잘 몰라.) (Tớ không biết họ đến từ đâu.) (karera no shusshin wa wakaranai na.)
ご出身はどちらですか? (Where are you from?) (你是哪儿的人?) (출신은 어떻게 되시나요?) (Bạn từ đâu đến vậy?) (go shusshin wa dochira desuka?)
オーストラリア出身です。 (I’m from Australia.) (我来自澳大利亚。) (오스트레일리아 출신입니다.) (Tôi đến từ Úc.) (Ōsutoraria shusshin desu.)
出身はどこですか? (Where are you from?) (你是哪里人?) (어디 출신이세요?) (Bạn từ đâu đến vậy?) (shusshin wa doko desu ka?)
アメリカ出身だよ。 (I’m from America.) (我来自美国。) (미국 출신이야.) (Tôi đến từ Mỹ.) (Amerika shusshin dayo.)
どこ出身だっけ? (Where are you from again?) (你是哪儿人啊?) (어디 출신이었더라?) (Quê cậu ở đâu ấy nhỉ?) (doko shusshin dakke?)
中国の小さな町の出身だよ。 (I come from a small town in China.) (我来自中国的一个小镇。) (중국의 작은 마을 출신이야.) (Tớ đến từ một thị trấn nhỏ ở Trung Quốc.) (Chūgoku no chīsana machi no shusshin dayo.)
京都出身なの? (Are you from Kyoto?) (你是京都人吗?) (교토 출신이야?) (Quê cậu ở Kyoto phải không?) (Kyōto shusshin nano?)
大阪出身やで。 (I’m from Osaka.) (我是来自于大阪呢。) (오사카 출신이여.) (Tớ quê ở Osaka mà.) (Ōsaka shusshin yade.)
東京出身だよね? (You’re from Tokyo, aren’t you?) (你来自东京,是呗?) (도쿄 출신이지?) (Cậu quê ở Tokyo nhỉ?) (Tōkyō shusshin dayo ne?)
そうだよ。 (Yes, I am.) (是啊。) (그래.) (Đúng đấy.) (sō dayo.)
\ Learn more! /
Comments